Tên ngành, nghề: Kế toán hành chính sự nghiệp

Mã ngành,nghề: 5340307

Trình độ đào tạo: Trung cấp

Hình thức đào tạo: Chính quy

Đối tượng tuyển sinh: Học sinh tốt nghiệp THCS trở lên

Thời gian đào tạo: 02 năm

I. THÔNG TIN CHUNG

1. Mục tiêu đào tạo

1.1. Mục tiêu chung

Chương trình được thiết kế để đào tạo kế toán viên trình độ trung cấp. Sinh viên tốt nghiệp ra trường có phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp, có sức khoẻ tốt, nắm vững kiến thức cơ bản, cơ sở kỹ năng thực hành về nghiệp vụ kế toán, đủ khả năng giải quyết những vấn đề thông thường về chuyên môn kế toán và tổ chức các công tác kế toán ở các đơn vị sự nghiệp, đồng thời có khả năng học tập nghiên cứu để nâng cao trình độ nhằm đáp ứng yêu cầu nghề nghiệp trong điều kiện của nền kinh tế thị trường và phù hợp với nhu cầu của địa phương, cung cấp nhân lực trong lĩnh vực kế toán.

1.2. Mục tiêu cụ thể

* Về kiến thức:

- Vận dụng các quy định của luật ngân sách, luật kế toán, chuẩn mực kế toán, các thông tư hướng dẫn vào công tác hạch toán kế toán và quản lý trong đơn vị hành chính sự nghiệp;

- Trình bày được vị trí, vai trò và đặc trưng của kế toán trong các đơn vị hành chính sự nghiệp;

- Trình bày được nhiệm vụ kế toán: Kế toán thu - chi sự nghiệp, kế toán vật tư, kế toán tài sản cố định, kế toán hoạt động sản xuất kinh doanh, thủ kho, thủ quỹ, ... và mối quan hệ giữa với các hộ phận khác trong đơn vị hành chính sự nghiệp;

- Mô tả và phân loại được mục lục ngân sách nhà nước theo: Chương, loại, khoản, mục, tiểu mục, nguồn ngân sách nhà nước. mục tiêu;

- Trình bày được các loại chứng từ, sổ kế toán, báo cáo tài chính được sử dụng trong đơn vị hành chính sự nghiệp;

- Nêu được quy trình lập sổ kế toán chi tiết, sổ tổng hợp cho kế toán: Vốn bằng tiền, kế toán vật liệu, kế toán tài sản cố định, kế toán thu, chi sự nghiệp, kế toán ... theo đúng thời gian và quy định của luật kế toán;

- Mô tả được cách thức kiểm tra đối chiếu số liệu kế toán từ khâu lập chứng từ, ghi sổ kế toán đến lập báo cáo tài chính và các báo cáo khác theo yêu cầu quản lý của đơn vị cũng như cơ quan có thẩm quyền;

- Mô tả được các bước, các thao tác khi nhập và khai thác thông tin kế toán trên phần mềm áp dụng cho đơn vị hành chính sự nghiệp.

- Trình bày được những kiến thức cơ bản về chính trị, văn hóa, xã hội, pháp luật, quốc phòng an ninh, giáo dục thể chất theo quy định.

* Về kỹ năng:

- Vận dụng được các quy định của luật ngân sách, luật kế toán, chuẩn mực kế toán vào công tác hạch toán kế toán và quản lý trong đơn vị hành chính sự nghiệp;

- Tra cứu được chương, loại, khoản, mục, tiểu mục, nguồn ngân sách, mục tiêu, ... áp dụng cho đơn vị;

- Lập, tiếp nhận, kiểm tra, phân loại và xử lý được chứng từ kế toán theo hướng dẫn của các thông tư cho các đối tượng kế toán cụ thể;

- Lập được sổ kế toán chi tiết, sổ tổng hợp, báo cáo tài chính và các báo cáo khác theo đúng thời gian và quy định;

- Tính toán được các chỉ tiêu trong báo cáo tài chính theo hướng dẫn của thông tư áp dụng cho đơn vị hành chính sự nghiệp và quy định của luật kế toán, luật ngân sách, các chuẩn mực kế toán liên quan;

- Kiểm tra được số liệu ghi chép trên sổ kế toán, báo cáo tài chính ... và sửa chữa được những sai sót khi phát hiện theo quy định;

- Sử dụng được công nghệ thông tin cơ bản theo quy định; ứng dụng công nghệ thông tin trong một số công việc chuyên môn của ngành, nghề;

- Sử dụng được ngoại ngữ cơ bản, đạt bậc 1/6 trong Khung năng lực ngoại ngữ của Việt Nam; ứng dụng được ngoại ngữ vào một số công việc chuyên môn của ngành, nghề.

* Về năng lực tự chủ và trách nhiệm:

- Chấp hành chủ trương đường lối, chính sách pháp luật của Đảng, Nhà nước, có phẩm chất chính trị, đạo đức và sức khỏe;

- Có ý thức tổ chức kỷ luật, có tác phong công nghiệp, có tinh thần cầu tiến và sẵn sàng làm việc trong môi trường áp lực công việc cao;

- Có đạo đức nghề nghiệp, có tinh thần làm việc độc lập và khả năng hợp tác với đồng nghiệp và mọi người;

- Có lòng yêu nghề và tinh thần học tập không ngừng nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ, tin học, ngoại ngữ, kỹ năng giao tiếp, ... đáp ứng yêu cầu của nghề, của xã hội;

- Có sự đoàn kết và hỗ trợ của các nhân viên, bộ phận khác trong đơn vị, có sức khỏe và chịu được áp lực công việc;

- Tự chịu trách nhiệm kết quả công việc trước nhóm, lãnh đạo đơn vị và cơ quan luật pháp.

1.3. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp

Sau khi tốt nghiệp người học có năng lực đáp ứng các yêu cầu tại các vị trí việc làm của ngành, nghề bao gồm:

  • Kế toán vốn bằng tiền;
  • Kế toán vật liệu, dụng cụ;
  • Kế toán tài sản cố định;
  • Kế toán tiền lương và các khoản nộp theo lương;
  • Kế toán thu sự nghiệp;
  • Kế toán chi sự nghiệp;
  • Kế toán các khoản thanh toán;
  • Thủ kho;
  • Thủ quỹ;
  • Kế toán tổng hợp.

2. Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học 

- Số lượng môn học: 29

- Khối lượng kiến thức, kỹ năng toàn khóa học:  55 tín chỉ

- Khối lượng các môn học chung:  255 giờ

- Khối lượng các môn học chuyên môn:  1.035 giờ

- Khối lượng lý thuyết: 444 giờ

- Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 798 giờ; Kiểm tra 48 giờ

3. Nội dung chương trình:

Mã môn học

Tên môn học

Số tín chỉ

Thời gian học tập (giờ)

Tổng số

Trong đó

Lý thuyết

Thực hành/thực tập/thí nghiệm/ bài tập/thảo luận

Kiểm tra

I. Các môn học chung

12

255

94

148

13

MH 01

Giáo dục chính trị

2

30

15

13

2

MH 02

Pháp luật

1

15

9

5

1

MH 03

Giáo dục thể chất

1

30

4

24

2

MH 04

GDQP&AN

2

45

21

21

3

MH 05

Tin học

2

45

15

29

1

MH 06

Tiếng Anh

4

90

30

56

4

II. Các môn học cở sở, chuyên môn

43

1035

350

650

35

II.1. Các môn học cơ sở

6

90

84

0

6

MH 07

Luật kinh tế

2

30

28

0

2

MH 08

Kinh tế vi mô

2

30

28

0

2

MH 09

Lý thuyết tài chính tiền tệ

2

30

28

0

2

II.2. Các môn học chuyên môn

31

855

182

650

23

MH 10

Lý thuyết kế toán

3

45

42

0

3

MH 11

Kế toán thuế

2

30

28

0

2

MH 12

Lý thuyết kiểm toán

2

30

28

0

2

MH 13

Kế toán hành chính sự nghiệp

3

45

42

0

3

MH 14

Kế toán ngân sách xã phường

3

45

42

0

3

MH 15

Thực hành kế toán HCSN

3

90

0

87

3

MH 16

Thực hành kế toán NSXP

3

90

0

87

3

MH 17

Tin học kế toán

2

60

0

58

2

MH 18

Kế toán máy

2

60

0

58

2

MH 19

Thực tế cơ sở

2

90

0

90

0

MH 20

Thực tập tốt nghiệp

6

270

0

270

0

II.3. Các môn học tự chọn

6

90

84

0

6

Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp

MH 21

Lập và quản lý dự án

2

30

28

0

2

MH 22

Quản trị doanh nghiệp

2

30

28

0

2

MH 23

Marketing

2

30

28

0

2

Chuyên ngành Kế toán DN

MH 24

Kiểm toán nội bộ

2

30

28

0

2

MH 25

Kế toán DN SX 1

2

30

28

0

2

MH 26

Kế toán DN SX 2

2

30

28

0

2

Chuyên ngành Kế toán ngân hàng

MH 27

Pháp luật ngân hàng

2

30

28

0

2

MH 28

Kế toán ngân hàng thương mại

2

30

28

0

2

MH 29

Tín dụng ngân hàng

2

30

28

0

2

Tổng cộng

55

1290

444

798

48

 

 

 

 

 

 

 

 


4. Kế hoạch giảng dạy

Học kỳ 1

15(….)

 

Học kỳ 2

18(18,0)

 

Học kỳ 3

11(4,7)

 

Học kỳ 4

11(0,11)

             

Giáo dục chính trị

 

Kinh tế vi mô

2(2,0)

 

Thực hành kế toán HCSN
3(0,3)

 

Thực hành kế toán NSXP

3(0,3)

             

Pháp luật

 

Lý thuyết TC – TT

2(2,0)

 

Tự chọn 2

2(2,0)

 

Kế toán máy

2(0,2)

             

GDTC

 

Kế toán Hành chính sự nghiệp

3(3,0)

 

Tự chọn 3

2(2,0)

 

Thực tậpTN

6(0,6)

             

GDQP&AN

 

Lý thuyết kiểm toán

2(2,0)

 

Thực tế cơ sở

2(0,2)

   
             

Tin học

 

Tự chọn 1

2(2,0)

 

Tin học kế toán

2(0,2)

   
             

Tiếng anh

 

Kế toán Thuế

2(2,0)

       
             

Lý thuyết kế toán

3(3,0)

 

Kế toán NSXP

3(3,0)

       
             
   

Luật kinh tế

2(2,0)

       
             
             
             
             
             


II. CÁC ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC ĐỐI VỚI TỪNG NGÀNH, NGHỀ DO KHOA QUẢN LÝ

- Phụ lục: Cơ sở vật chất, thiết bị đào tạo; Đội ngũ giáo viên; Giáo trình tài liệu giảng dạy.

1. Cơ sở vật chất, thiết bị đào tạo

          a) Cơ sở vật chất

          - Số phòng học lý thuyết chuyên môn: 01

          - Số phòng thực hành:  01

          b) Thiết bị, dụng cụ đào tạo

TT

Tên thiết bị đào tạo

Đơn vị

Số lượng

       1             

Máy vi tính

Bộ

30

       2             

Máy chiếu

Bộ

01

       3             

Lưu điện

Cái

30

       4             

Máy in

Cái

01

       5             

Phần mềm kế toán hành chính sự nghiệp (MISA MIMOSA)

Bộ

01

 

2. Nhà giáo

a) Tổng số nhà giáo của ngành, nghề: 27

b) Tỷ lệ học sinh, sinh viên quy đổi/giáo viên, giảng viên quy đổi: ..................... 

c) Nhà giáo cơ hữu: 19 Giảng viên tại khoa Kinh tế

TT

Họ và tên

Trình độ chuyên môn được đào tạo

Trình độ nghiệp vụ sư phạm

Trình độ kỹ năng nghề

Môn học được phân công giảng dạy

1

Lù Thị Vân Anh

Thạc sỹ Kế toán

Chứng chỉ bồi dưỡng NVSP

Chứng chỉ SP dạy nghề

Kiểm toán nội bộ

2

Dương Thị Hạnh

Thạc sỹ Kế toán

Chứng chỉ bồi dưỡng NVSP

Chứng chỉ SP dạy nghề

Kế toán máy

3

Lê Thị Vân Anh

Thạc sỹ Kinh tế

Chứng chỉ bồi dưỡng NVSP

Chứng chỉ SP dạy nghề

Thực tế cơ sở

Thực tập tốt nghiệp

4

Trương Thị Lan Anh

Thạc sỹ Kế toán

Chứng chỉ bồi dưỡng NVSP

Chứng chỉ SP dạy nghề

Kế toán hành chính sự nghiệp

5

Trần Thị Quyên

Thạc sỹ Kinh doanh & Quản lý

Chứng chỉ bồi dưỡng NVSP

Chứng chỉ SP dạy nghề

Tin học kế toán

6

Nguyễn Thị Thu Hương

Đại học Kinh tế

Chứng chỉ bồi dưỡng NVSP

Chứng chỉ SP dạy nghề

Kế toán hành chính sự nghiệp

Thực hành kế toán hành chính sự nghiệp

7

Nguyễn Văn Thành

Thạc sỹ Kinh tế

Chứng chỉ bồi dưỡng NVSP

Chứng chỉ SP dạy nghề

Marketing

8

Vũ Văn Chính

Thạc sỹ Kinh tế

Chứng chỉ bồi dưỡng NVSP

Chứng chỉ SP dạy nghề

Kinh tế vi mô

9

Lê Thị Khánh Hòa

Đại học Kế toán

Chứng chỉ bồi dưỡng NVSP

Chứng chỉ SP dạy nghề

Lý thuyết tài chính tiền tệ

Kiểm toán nội bộ

10

Lê Anh Tuấn

Thạc sỹ Quản trị kinh doanh

Chứng chỉ bồi dưỡng NVSP

Chứng chỉ SP dạy nghề

Marketing

11

Mai Thị Trang

Thạc sỹ Kinh tế

Chứng chỉ bồi dưỡng NVSP

Chứng chỉ SP dạy nghề

Quản trị doanh nghiệp

12

Bùi Thị Thu

Thạc sỹ Kế toán

Chứng chỉ bồi dưỡng NVSP

Chứng chỉ SP dạy nghề

Lý thuyết kế toán

13

Lò Ngọc Nga

Thạc sỹ Tài chính ngân hàng

Chứng chỉ bồi dưỡng NVSP

Chứng chỉ SP dạy nghề

Luật kinh tế

14

Đoàn Thu Hà

Thạc sỹ Tài chính ngân hàng

Chứng chỉ bồi dưỡng NVSP

Chứng chỉ SP dạy nghề

Lý thuyết tài chính tiền tệ

15

Vì Việt Hà

Thạc sỹ Quản trị kinh doanh

Chứng chỉ bồi dưỡng NVSP

Chứng chỉ SP dạy nghề

Quản trị doanh nghiệp

16

Nguyễn Thị Hương

Thạc sỹ Kế toán

Chứng chỉ bồi dưỡng NVSP

Chứng chỉ SP dạy nghề

Kế toán NSXP

Lý thuyết kiểm toán

17

Phạm Thị Dương Hải

Thạc sỹ Kế toán

Chứng chỉ bồi dưỡng NVSP

Chứng chỉ SP dạy nghề

KTDN SX 1

18

Vũ Thị Dung

Thạc sỹ Kế toán

Chứng chỉ bồi dưỡng NVSP

Chứng chỉ SP dạy nghề

Thực hành kế toán hành chính sự nghiệp

19

Trần Thị Huyền Trang

Thạc sỹ QTKD

Chứng chỉ bồi dưỡng NVSP

Chứng chỉ SP dạy nghề

Kinh tế vi mô

20

Phan Thị Minh Thúy

     

Thực hành kế toán hành chính sự nghiệp

21

Vũ Lê Vân

Đại học Kế toán

Chứng chỉ bồi dưỡng NVSP

Chứng chỉ SP dạy nghề

Thực hành kế toán NSXP

22

Nguyễn Duy Nhậm

Thạc sỹ Kinh tế

Chứng chỉ bồi dưỡng NVSP

Chứng chỉ SP dạy nghề

Lý thuyết tài chính tiền tệ

23

Trần Thị Tuyên

Thạc sỹ Tài chính ngân hàng

Chứng chỉ bồi dưỡng NVSP

Chứng chỉ SP dạy nghề

Lập và quản lý dự án

24

Nguyễn Xuân Tiệp

Thạc sỹ Kinh tế

Chứng chỉ bồi dưỡng NVSP

Chứng chỉ SP dạy nghề

Lập và quản lý dự án

25

Phạm Thị Hằng

Thạc sỹ Kế toán KT&PT

Chứng chỉ bồi dưỡng NVSP

Chứng chỉ SP dạy nghề

Thực hành kế toán NSXP

26

Cung Thị Thanh

Đại học Tài chính ngân hàng

Chứng chỉ bồi dưỡng NVSP

Chứng chỉ SP dạy nghề

Thực hành kế toán HCSN

27

Nguyễn Văn Thanh

Thạc sỹ Kinh tế

Chứng chỉ bồi dưỡng NVSP

Chứng chỉ SP dạy nghề

Quản trị doanh nghiệp

          Ghi chú:

          + Trình độ nghiệp vụ sư phạm: Chứng chỉ SP dạy nghề hoặc chứng chỉ Bồi dưỡng NVSP cho giảng viên đại học, cao đẳng hoặc bằng tốt nghiệp đại học chuyên ngành sư phạm hoặc chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm dạy trình độ cao đẳng hoặc tương đương.

          + Trình độ kỹ năng nghề: Bậc 1, bậc 2, bậc 3.

d) Nhà giáo thỉnh giảng (nếu có): Không

3. Thông tin chung về chương trình, giáo trình tài liệu giảng dạy

a) Tên chương trình: Kế toán doanh nghiệp; Trình độ đào tạo: Cao đẳng; Thời gian đào tạo:  03 năm ; Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

b) Danh mục các loại giáo trình, tài liệu giảng dạy của ngành/nghề: Kế toán doanh nghiệp

TT

Tên môn học

Tên giáo trình

Tên tác giả

Nhà xuất bản

Năm xuất bản

1

Luật kinh tế

Luật kinh tế

TS. Nguyễn Đăng Liêm

NXB Thống kê

2015

2

Kinh tế vi mô

Kinh tế học vi mô

TS. Nguyễn Kim Dũng

NXB Thống kê

2015

3

Lý thuyết tài chính tiền tệ

Lý thuyết tài chính tiền tệ

PGS.TS. Cao Thị Ý Nhi

NXB Đại học Kinh tế Quốc dân

2018

4

Lý thuyết kế toán

Nguyên lý kế toán

PGS.TS. Võ Văn Nhị

Nhà xuất bản Tài chính

2018

5

Kế toán doanh nghiệp SX 1,2

Kế toán tài chính

PGS. TS. Võ Văn Nhị

NXB Tài chính

2018

6

Kế toán hành chính sự nghiệp

Kế toán hành chính sự nghiệp

PGS.TS. Võ Văn Nhị

NXB Phương Đông

2012

7

Kế toán ngân sách xã, phường

Hướng dẫn chế độ Kế toán ngân sách và tài chính xã

TG.Tăng Bình, Ái Phương (Hệ thống)

NXB Hồng Đức

2019

8

Kế toán Thuế

Thuế và kế toán thuế trong doanh nghiệp

PGS.TS Phạm Đức Cường

NXB Tài chính 

2019

9

Thực hành kế toán HCSN

Hướng dẫn Thực hành chế độ kế toán hành chính sự nghiệp

PGS. TS Nguyễn Ngọc Đức

NXB Kinh tế TP HCM

2018

10

Thực hành kế toán NSXP

Hướng dẫn chế độ Kế toán ngân sách và tài chính xã

TG.Tăng Bình, Ái Phương (Hệ thống)

NXB Hồng Đức

2019

11

Kế toán máy

Phần mềm Kế toán MISA SME.NET 2019

Công ty Cổ phần Misa.

Công ty Cổ phần Misa.

2019

12

Lý thuyết Kiểm toán

Lý thuyết kiểm toán

GS.TS Nguyễn Quang Quynh

NXB ĐHKTQD

2018

13

Lập và quản lý dự án

Lập dự án đầu tư

PGS. TS Nguyễn Bạch Nguyệt

NXB  Đại học Kinh tế quốc dân

2013

14

Quản trị doanh nghiệp

Quản trị doanh nghiệp

TS. Đoàn Thị Thu Hà, TS. Nguyễn Thị Ngọc Huyền,

NXB Giao thông vận tải

2012

15

Marketing

Marketing căn bản

GS. TS. Trần Minh Đạo

NXB  Đại học Kinh tế quốc dân

2013

16

Pháp luật ngân hàng

Luật ngân hàng

PGS.TS Nguyễn Văn Vân và các cộng sự

NXB Hông Đức

2018

17

Kế toán ngân hàng thương mại

Kế toán ngân hàng Lý thuyết và bài tập

PGS.TS Nguyễn Thị Loan

NXB Kinh tế TP HCM

2012

18

Tín dụng ngân hàng

Tín dụng ngân hàng

PGS.TS Lê Văn Tế

NXB Lao động

2013

19

Tin học kế toán

Học nhanh Excel và ứng dụng kế toán

Cao Bá Thành

NXB Thanh niên

2016

20

Kiểm toán nội bộ

Kiểm toán nội bộ

TS Nguyễn Phú Giang

NXB Tài chính

2015